Axit clohydric – HCL 35%

Liên hệ

Công thức hóa học: HCl

Tên hóa học : Axit clohydric

Xuất xứ: Việt Nam

Quy cách: 30 kg/can, 250 kg/phuy, 1000 kg/tank hoặc xe bồn

Tiêu chuẩn kỹ thuật

– Hàm lượng: ≥ 35%
– Fe : ≤ 5.0 G6ppm
– SO42- ≤ 200.0 ppm
– Cl2 tự do ≤ 30 ppm

 

 

 

Description

Tính chất vật lý

– Chất lỏng màu trong suốt, ánh vàng.

– Tan hoàn toàn trong nước.

– Là axít vô cơ mạnh, làm cháy da, hoà tan phần lớn các kim loại thường tạo thành muối Clorua kim loại

Tính chất hóa học

– Như các loại axít khác, HCl 35% có khả năng tác dụng với:
– Kim loại: Giải phóng khí hiđrô và tạo muối clorua (trừ các kim loại đứng sau hiđro trong dải hoạt động hóa học như Cu, Hg, Ag, Pt, Au).
FE + 2HCL → FECL2+ H2
– Ôxít bazơ: Tạo muối clorua và nước.
ZNO + 2HCL → ZNCL2 + H2O
– Bazơ: Tạo muối clorua và nước.
NAOH + HCL → NACL + H2O
– Muối: tác dụng với các muối có gốc anion hoạt động yếu hơn tạo muối mới và axít mới.
CACO3 + 2HCL → CACL2 + CO2 + H2O
– Ngoài ra, trong một số phản ứng axit HCl còn thể hiện tính khử bằng cách khử một số hợp chất như KMnO4(đặc), MnO2, KClO3 giải phóng khí clo.
2KMNO4(ĐẶC) + 16HCL → 2KCL + 2MNCL2 + 5CL2 + 8 H2OMNO2 + 4HCL → MNCL2 + CL2 + 2H2O

Ứng dụng

– Dùng trong công nghiệp sản xuất các hợp chất vô cơ
– Tẩy rỉ kim loại trước khi hàn
– Dùng để xử lý nước (kiểm soát và trung hòa độ pH, tái sinh bằng cách trao đổi ion)
– Dùng trong công nghiệp khai thác dầu
– Dùng trong công nghiệp sản xuất thực phẩm
– Dùng trong công nghiệp thuộc da nhuộm, mạ điện, tổng hợp hữu cơ…

Bảo quản

– Bảo quản và pha chế dùng các thiết bị như thép không rỉ, nhựa, composit

– Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát

– Tuyệt đối không cho nước vào axit